Từ điển Thiều Chửu
杜 - đỗ
① Cây đỗ (một loài lê). ||② Một thứ cỏ thơm. ||③ Lấp, như đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 lấp hết tệ riêng. ||④ Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn 杜撰. ||⑤ Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ, như đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
杜 - đỗ
① Cây đường lê (thường gọi là cây đỗ); ② Một thứ cỏ thơm; ③ Chặn lại, chấm dứt: 杜門謝客 Đóng cửa không tiếp khách; 以杜流弊 Ngăn chặn các thói xấu; ④ Bày vẽ vô căn cứ. 【杜撰】đỗ soạn [dùzhuàn] Bịa đặt, nặn ra: 這個故事寫的是眞人眞事,不是杜撰的 Câu chuyện này viết về người thật việc thật, không phải bịa đặt; ⑤ (Thuộc) bản xứ: 杜布 Vải bản xứ, vải nội; 杜米 Gạo bản xứ; ⑥ [Dù] (Họ) Đỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杜 - đỗ
Tên một loại cây, còn gọi là Cam Đường — Lấp nghẹt — Họ người.


杜口 - đỗ khẩu || 杜鵑 - đỗ quyên || 杜仲 - đỗ trọng || 杜絕 - đỗ tuyệt || 杜宇 - đỗ vũ || 老杜 - lão đỗ ||